Khí Nito chai công nghiệp – Khí N2

– Khí Nitơ có 2 đặc tính quan trọng, một là tính trơ và tính khác là nhiệt độ âm sâu (-196oC) ở thể lỏng. Khí Nitơ có một loạt ứng dụng công nghiệp rộng rãi, với những liên quan đặc biệt đến ngành hóa chất, kính, điện tử, ngành công nghiệp luyện kim v.v…

– Nitơ lỏng cực kỳ hữu ích được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược và nước giải khát. Nitơ được sử dụng để thay thế cho khí dễ cháy, tạo áp lực, ngăn chặng sự oxy hóa, đông lạnh và chế biến thực phẩm, xử lý bề mặt cao su, v.v…

– Khí Nitơ đươc dùng trong các ngành công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Thực phẩm & Nước giải khát, Năng lượng, Hóa chất, Dầu & Khí

Thông số kỹ thuật:

NỘI DUNG N2 -3.0 N2 – 5.0 N2 -5.5
Chất lượng (%) ≥ 99,95 ≥ 99,995 ≥ 99,9995
Tạp chất (ppm)
Độ ẩm (H2O) ≤ 4 ppm ≤ 3 ppm ≤ 2 ppm
Oxy (O2) ≤ 10 ppm ≤ 1 ppm ≤ 1 ppm
Total hdrocacbon ≤ 5 ppm ≤ 0.5 ppm ≤ 0.1 ppm
Áp suất nạp (bar) 130→150 (bar)
Trạng thái khí Khí nén áp suất cao
Chai chứa Chai nén áp suất có dung tích từ : 10 lít ÷ 50 lít.
Van kết nối đầu ra QF-2C, 5/8inch
Đặc tính Không màu, không mùi.
Đặc điểm nhận biết Vỏ chai màu đen hoặc màu xanh
Dữ liệu MSDS UN 1066
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng

Ghi chú: Vỏ chai oxy được kiểm định an toàn đầy đủ và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đối với chai oxy, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn châu âu. dành riêng cho y tế và công nghiệp.